giống với ~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống với ~
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giống với ~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống với ~.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giống với ~:
Trong tiếng Nhật giống với ~ có nghĩa là : 似る . Cách đọc : にる. Romaji : niru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
女の子は話し方まで母親に似るわね。
onnanoko ha hanashikata made hahaoya ni niru wa ne
Cô ấy giống mẹ cả ở cách nói chuyện nhỉ
私が父によく似ると言う人が多い。
watakushi ga chichi ni yoku niru to iu hito ga ooi
Có nhiều người nói rằng tôi rất giống bố.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bình quân:
Trong tiếng Nhật bình quân có nghĩa là : 平均 . Cách đọc : へいきん. Romaji : heikin
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
平均で一日に8時間ぐらい働いています。
heikin de ichi nichi ni hachi jikan gurai hatarai te i masu
Bình quân 1 ngày tôi làm việc khoảng 8 tiếng
日本人の平均寿命は80歳です。
nihonjin no heikin jumyou ha hachi jyuu sai desu
Tuổi thọ trung bình của người Nhật là 80 tuổi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : giống với ~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giống với ~. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook