từ điển việt nhật

năng lượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năng lượngnăng lượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năng lượng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu năng lượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năng lượng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ năng lượng:

Trong tiếng Nhật năng lượng có nghĩa là : エネルギー . Cách đọc : えねるぎ-. Romaji : enerugi-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

若者たちはエネルギーにあふれていますね。
wakamono tachi ha enerugi- ni afure te i masu ne
Những người trẻ tuổi nhiều năng lượng nhỉ

サンエネルギーを使うべきだ。
san enerugi- wo tsukau beki da
Nên sử dụng năng lượng mặt trời.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiến pháp:

Trong tiếng Nhật hiến pháp có nghĩa là : 憲法 . Cách đọc : けんぽう. Romaji : kenpou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

憲法を改正することは難しいわね。
kempou wo kaisei suru koto ha muzukashii wa ne
Việc cải thiện hiến pháp là khó nhỉ

憲法によると、君の行動は許せない。
kempou ni yoru to kimi no koudou ha yuruse nai
Theo hiến pháp thì hành động của cậu không được tha thứ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cảm ơn tiếng Nhật là gì?

giác quan tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : năng lượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ năng lượng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook