giri là gì? Nghĩa của từ 義理 ぎり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giri là gì? Nghĩa của từ 義理 ぎり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 義理
Cách đọc : ぎり. Romaji : giri
Ý nghĩa tiếng việ t : đạo lý, lễ nghĩa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は義理を大切にしています。
kare ha giri wo taisetsu ni shi te i masu
Anh ấy coi trọng đạo lý
彼女はよく義理が分かります。
kanojo ha yoku giri ga wakari masu
Cô ấy rất hiểu đạo lý.
Xem thêm :
Từ vựng : さっと
Cách đọc : さっと. Romaji : satto
Ý nghĩa tiếng việ t : nhanh chóng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こぼれた牛乳をさっと拭き取ったの。
kobore ta gyuunyuu wo satto fukitotu ta no
Nhanh chóng lau chỗ sữa bị tràn ra
さっと部屋を片付けた。
satto heya wo katazuke ta
Tôi nhanh chóng dọn phòng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : giri là gì? Nghĩa của từ 義理 ぎり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook