hại, cái hại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hại, cái hại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hại, cái hại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hại, cái hại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hại, cái hại:
Trong tiếng Nhật hại, cái hại có nghĩa là : 害 . Cách đọc : がい. Romaji : gai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お酒の飲み過ぎは健康に害があります。
o sake no nomi sugi ha kenkou ni gai ga ari masu
uống rượu quá nhiều sẽ gây hại cho sức khoẻ
このかものは害がありますよ。
kono kamo no ha gai ga ari masu yo
Loại quả này có hại đấy.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự thèm ăn:
Trong tiếng Nhật sự thèm ăn có nghĩa là : 食欲 . Cách đọc : しょくよく. Romaji : shokuyoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は食欲がありません。
kyou ha shokuyoku ga ari mase n
hôm nay tôi không có cảm giác thèm ăn
風邪がかかって食欲がない。
kaze ga kakatte shokuyoku ga nai
Tôi bị cảm lạnh nên không thèm ăn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
trình tự, thứ tự tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : hại, cái hại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hại, cái hại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook