từ điển nhật việt

hayaku là gì? Nghĩa của từ 早く はやく trong tiếng Nhậthayaku là gì? Nghĩa của từ 早く  はやく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hayaku là gì? Nghĩa của từ 早く はやく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 早く

Cách đọc : はやく. Romaji : hayaku

Ý nghĩa tiếng việ t : nhanh, sớm

Ý nghĩa tiếng Anh : early, soon

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

なるべく早く来てください。
Narubeku hayaku ki te kudasai.
Làm ơn hãy đến sớm khi có thể.

早く仕事をしてください。
Hayaku shigoto o shi te kudasai.
Mau làm công việc đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 番組

Cách đọc : ばんぐみ. Romaji : bangumi

Ý nghĩa tiếng việ t : chương trình

Ý nghĩa tiếng Anh : program

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

クイズ番組を見るのが好きです。
Kuizu bangumi o miru no ga suki desu.
Tôi thích xem chương trình đố vui

ばかばかしいテレビ番組がたくさんだ。
Bakabakashii terebi bangumi ga takusan da.
Các chương trình nhảm nhí thì có nhiều.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bideo là gì?

fuyasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hayaku là gì? Nghĩa của từ 早く はやく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook