tooku là gì? Nghĩa của từ 遠く とおく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tooku là gì? Nghĩa của từ 遠く とおく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 遠く
Cách đọc : とおく. Romaji : tooku
Ý nghĩa tiếng việ t : ở xa
Ý nghĩa tiếng Anh : far away, at a distance
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
遠くに船が見えます。
Tooku ni fune ga mie masu.
Tôi có thể nhìn chiếc thuyền ở xa
遠くに何があるか見えますか。
Tooku ni nani ga aru ka mie masu ka.
Cậu có thấy phía xa có gì không?
Xem thêm :
Từ vựng : 横
Cách đọc : よこ. Romaji : yoko
Ý nghĩa tiếng việ t : bề ngang
Ý nghĩa tiếng Anh : side, width across
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
横の長さは1メートルです。
Yoko no naga sa ha 1 metoru desu.
Chiều dài bề ngang là 1 mét
海の横は測れない。
Umi no yoko ha hakare nai.
Không thể đo được bế ngang của biển.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tooku là gì? Nghĩa của từ 遠く とおく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook