từ điển nhật việt

heta là gì? Nghĩa của từ 下手 へた trong tiếng Nhậtheta là gì? Nghĩa của từ 下手  へた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heta là gì? Nghĩa của từ 下手 へた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 下手

Cách đọc : へた. Romaji : heta

Ý nghĩa tiếng việ t : yếu kém

Ý nghĩa tiếng Anh : not good at

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は歌が下手だ。
Watashi ha uta ga heta da.
Tôi hát không giỏi

山田さんは数学が下手です。
Yamada san ha suugaku ga heta desu.
Anh Yamada kém toán học.

Xem thêm :
Từ vựng : 厳しい

Cách đọc : きびしい. Romaji : kibishii

Ý nghĩa tiếng việ t : nghiêm khắc, khắc nghiệt

Ý nghĩa tiếng Anh : strict, severe

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の上司はとても厳しい。
Watashi no joushi ha totemo kibishii.
Sếp của tôi rất nghiêm khắc

あの先生は厳しさで有名だよ。
Ano sensei ha kibishi sa de yuumei da yo.
Thầy giáo kia nổi tiếng bởi sự nghiêm khắc đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hitoride là gì?

kotae là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : heta là gì? Nghĩa của từ 下手 へた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook