manaita là gì? Nghĩa của từ まな板 まないた trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu manaita là gì? Nghĩa của từ まな板 まないた trong tiếng Nhật.
Từ vựng : まな板
Cách đọc : まないた. Romaji : manaita
Ý nghĩa tiếng việ t : cái thớt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
魚を切ったあと、まな板を洗ったの。
Sakana wo kitta ato manaita wo aratta no
Sau khi cắt cá, cậu đã rửa thớt chưa
まな板で肉を切った。
manaita de niku wo kitu ta
Tôi cắt thịt trên cái thớt.
Xem thêm :
Từ vựng : 筆記用具
Cách đọc : ひっきようぐ. Romaji : hikkiyougu
Ý nghĩa tiếng việ t : dụng cụ để tốc kí
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は筆記用具を忘れました。
Kyou ha hikkiyougu wo wasure mashi ta
Hôm nay tôi đã quên dụng cụ ghi chép
筆記用具は家に忘れてしまった。
hikkiyougu ha uchi ni wasure te shimatta
Tôi lỡ để quên dụng cụ ghi chép ở nhà.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : manaita là gì? Nghĩa của từ まな板 まないた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook