tenohira là gì? Nghĩa của từ 手のひら てのひら trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tenohira là gì? Nghĩa của từ 手のひら てのひら trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 手のひら
Cách đọc : てのひら. Romaji : tenohira
Ý nghĩa tiếng việ t : lòng bàn tay
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
手のひらに汗をかきました。
tenohira ni ase wo kaki mashi ta
Lòng bàn tay chảy mồ hôi
手のひらに入れ墨があります。
tenohira ni irezumi ga ari masu
Trong lòng bàn tay có hình xăm.
Xem thêm :
Từ vựng : 裸足
Cách đọc : はだし. Romaji : hadashi
Ý nghĩa tiếng việ t : chân trần, chân đất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
砂浜を裸足でかけ回ったんだ。
sunahama wo hadashi de kake mawatta n da
Đi chân trần trên bãi cát
はだしで走ると痛くなるよ。
hadashi de hashiru to itaku naru yo
Hễ chạy chân trần thì sẽ bị đau đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tenohira là gì? Nghĩa của từ 手のひら てのひら trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook