từ điển nhật việt

mioboe là gì? Nghĩa của từ 見覚え みおぼえ trong tiếng Nhậtmioboe là gì? Nghĩa của từ 見覚え  みおぼえ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mioboe là gì? Nghĩa của từ 見覚え みおぼえ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 見覚え

Cách đọc : みおぼえ. Romaji : mioboe

Ý nghĩa tiếng việ t : sự nhận ra, nhớ ra

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この人に見覚えがありますか。
kono hito ni mioboe ga ari masu ka
Anh có nhớ ra người này không

歩いている人に見覚えがありますか。
arui te iru hito ni mioboe ga ari masu ka
Cậu có nhận ra người đang đi bộ không?

Xem thêm :
Từ vựng : これまで

Cách đọc : これまで. Romaji : koremade

Ý nghĩa tiếng việ t : cho đến bây giờ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これまでの私とは違うんです。
kore made no watakushi to ha chigau n desu
Tôi từ đó đến nay đã sai

これまで彼と話したことがありません。
kore made kare to hanashi ta koto ga ari mase n
Cho đến bây giờ tôi vẫn chưa nói chuyện với anh ấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

con-qua là gì?

can là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mioboe là gì? Nghĩa của từ 見覚え みおぼえ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook