hiếm có ít gặp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiếm có ít gặp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiếm có ít gặp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiếm có ít gặp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiếm có ít gặp:
Trong tiếng Nhật hiếm có ít gặp có nghĩa là : 珍しい . Cách đọc : めずらしい. Romaji : mezurashii
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日珍しい果物を食べました。
Kinou mezurashii kudamono wo tabe mashi ta.
Hoôm qua tôi đã ăn hoa quả rất ít gặp
これは珍しい場合ですね。
Kore ha mezurashii baai desu ne.
Đây đúng là trường hợp hiếm nhỉ.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nổi tiếng:
Trong tiếng Nhật nổi tiếng có nghĩa là : 有名 . Cách đọc : ゆうめい. Romaji : yuumei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は有名な歌手です。
Kare ha yuumei na kashu desu.
Anh ấy là ca sĩ nổi tiếng
有名な人になりたい。
Yuumei na hito ni nari tai.
Tôi muốn thành người nổi tiếng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hiếm có ít gặp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiếm có ít gặp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook