từ điển việt nhật

hiệu trưởng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu trưởnghiệu trưởng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu trưởng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiệu trưởng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu trưởng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu trưởng:

Trong tiếng Nhật hiệu trưởng có nghĩa là : 校長 . Cách đọc : こうちょう. Romaji : kouchou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの人は高校の校長だ。
ano hito ha koukou no kouchou da
Người đó là hiệu trưởng trường cấp 3

父は中学の校長だ。
chichi ha chuugaku no kouchou da
Bố tôi là hiệu trưởng trường cấp 2

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kiến tập:

Trong tiếng Nhật kiến tập có nghĩa là : 見学 . Cách đọc : けんがく. Romaji : kengaku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日、工場の見学に行きました。
kyou koujou no kengaku ni iki mashi ta
Hôm này tôi đã đi kiến tập nhà máy

来週、博物館の見学に行く。
raishuu hakubutsukan no kengaku ni iku
Tuần sau tôi sẽ đi kiến tập ở viện bảo tàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tiếp tục học lên cao tiếng Nhật là gì?

xuất viện tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiệu trưởng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiệu trưởng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook