từ điển nhật việt

higashi là gì? Nghĩa của từ 東 ひがし trong tiếng Nhậthigashi là gì? Nghĩa của từ 東  ひがし trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu higashi là gì? Nghĩa của từ 東 ひがし trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 東

Cách đọc : ひがし. Romaji : higashi

Ý nghĩa tiếng việ t : phía đông

Ý nghĩa tiếng Anh : east, eastern

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日は東から上ります。
Hi ha higashi kara nobori masu.
Mặt trời mọc phía đông

東に向かっていく。
Azuma ni mukatte iku.
Tôi đi hướng về phía đông.

Xem thêm :
Từ vựng : 南

Cách đọc : みなみ. Romaji : minami

Ý nghĩa tiếng việ t : phía nam

Ý nghĩa tiếng Anh : south

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の家は町の南にあります。
Watashi no ie ha machi no minami ni ari masu.
Nhà của tôi nằm ở phía nam thành phố

東京の南はとこですか。
Toukyo no minami ha tokodesu ka.
Phía Nam Tokyo là nơi nào?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yuushoku là gì?

nakanaka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : higashi là gì? Nghĩa của từ 東 ひがし trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook