từ điển nhật việt

hikakuteki là gì? Nghĩa của từ 比較的 ひかくてき trong tiếng Nhậthikakuteki là gì? Nghĩa của từ 比較的  ひかくてき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hikakuteki là gì? Nghĩa của từ 比較的 ひかくてき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 比較的

Cách đọc : ひかくてき. Romaji : hikakuteki

Ý nghĩa tiếng việ t : một cách tương đối

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今年は比較的景気がいい。
Kotoshi ha hikakuteki keiki ga ii.

Năm nay tình hình tương đối tốt nhỉ

このタワーは比較的高いです。
kono tawa- ha hikakuteki takai desu
Toà tháp này thì tương đối cao.

Xem thêm :
Từ vựng : 世間

Cách đọc : せけん. Romaji : seken

Ý nghĩa tiếng việ t : thế giới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

世間の反応は冷たかったよ。
Seken no hannou ha tsumetakatta yo.

Phản ứng của thế giới đã dịu lại

世間では何でも知らない人はいない。
seken de ha nan de mo shira nai hito ha i nai
Ở trong thế giới này thì không có người cái gì cũng không biết.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

trong-nha là gì?

co-gang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hikakuteki là gì? Nghĩa của từ 比較的 ひかくてき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook