từ điển nhật việt

jitensha là gì? Nghĩa của từ 自転車 じてんしゃ trong tiếng Nhậtjitensha là gì? Nghĩa của từ 自転車  じてんしゃ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jitensha là gì? Nghĩa của từ 自転車 じてんしゃ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 自転車

Cách đọc : じてんしゃ. Romaji : jitensha

Ý nghĩa tiếng việ t : xe đạp

Ý nghĩa tiếng Anh : bicycle

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

毎日、駅まで自転車で行きます。
Mainichi, eki made jitensha de ikimasu.
Hàng ngày tôi đi đến nhà ga bằng xe đạp

自転車より車が早いです。
Jitensha yori kuruma ga hayaidesu.
Xe ô tô nhanh hơn xe đạp nhiều.

Xem thêm :
Từ vựng : 電車

Cách đọc : でんしゃ. Romaji : densha

Ý nghĩa tiếng việ t : tàu điện

Ý nghĩa tiếng Anh : train

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は電車で通学しています。
Watashi ha densha de tsuugakushiteimasu.
Tôi đi học bằng tàu điện

電車はとても込んでいます。
Densha ha totemo kondeimasu.
Xe điện đang rất đông.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

sagasu là gì?

kami là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : jitensha là gì? Nghĩa của từ 自転車 じてんしゃ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook