từ điển nhật việt

okoru là gì? Nghĩa của từ 起こる おこる trong tiếng Nhậtokoru là gì? Nghĩa của từ 起こる  おこる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu okoru là gì? Nghĩa của từ 起こる おこる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 起こる

Cách đọc : おこる. Romaji : okoru

Ý nghĩa tiếng việ t : xảy ra, diễn ra

Ý nghĩa tiếng Anh : happen

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

町で大事件が起こりました。
Machi de daijiken ga okorimashita.
thành phố đang diễn ra một sự kiên lớn

この天気は火事が起こりやすい。
Kono tenki ha kaji ga okori yasui.
Thời tiết này dễ xảy ra hỏa hoạn.

Xem thêm :
Từ vựng : 秋

Cách đọc : あき. Romaji : aki

Ý nghĩa tiếng việ t : mùa thu

Ý nghĩa tiếng Anh : autumn, fall

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は秋に結婚します。
Kanojo ha aki kekkonshimasu.
Cô ấy sẽ kết hôn vào mùa thu

秋の天気はとても涼しいです。
Aki no tenki ha totemo suzushiidesu.
Thời tiết mùa thu rất mát.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

okoru là gì?

shinu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : okoru là gì? Nghĩa của từ 起こる おこる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook