từ điển nhật việt

hiroi là gì? Nghĩa của từ 広い ひろい trong tiếng Nhậthiroi là gì? Nghĩa của từ 広い  ひろい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiroi là gì? Nghĩa của từ 広い ひろい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 広い

Cách đọc : ひろい. Romaji : hiroi

Ý nghĩa tiếng việ t : rộng

Ý nghĩa tiếng Anh : wide, big

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の家はとても広い。
Kare no ie tha totemo hiroi.
Nhà của anh ấy rất rộng

広いところに住みたいです。
Hiroi tokoro ni sumitai desu.
Tôi muốn sống ở một nơi rộng rãi.

Xem thêm :
Từ vựng : 数

Cách đọc : すう. Romaji : suu

Ý nghĩa tiếng việ t : số

Ý nghĩa tiếng Anh : number

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いすの数を数えてください。
Isu no suu wo oshietekudasai.
Hãy đếm số ghế nào.

1,2,3,4、…は数と言うことです。
1,2,3,4… ha suu toiu koto desu.
1,2,3,4… là những số.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chikai là gì?

soko là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hiroi là gì? Nghĩa của từ 広い ひろい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook