hiruyasumi là gì? Nghĩa của từ 昼休み ひるやすみ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiruyasumi là gì? Nghĩa của từ 昼休み ひるやすみ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 昼休み
Cách đọc : ひるやすみ. Romaji : hiruyasumi
Ý nghĩa tiếng việ t : nghỉ trưa
Ý nghĩa tiếng Anh : lunch break
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昼休みに公園に行った。
Hiruyasumi ni kouen ni itta.
Vào giờ nghỉ trưa tôi đã ra công viên
昼休みに山田さんと一緒に昼ごはんを食べた。
hiruyasumi ni yamada san to issho ni hiru gohan wo tabe ta
Vào giờ nghỉ trưa tôi đã cùng anh Yamada ăn trưa.
Xem thêm :
Từ vựng : ベルト
Cách đọc : ベルト. Romaji : beruto
Ý nghĩa tiếng việ t : dây lưng
Ý nghĩa tiếng Anh : belt
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ベルトがきつくなりました。
Beruto ga kitsuku nari mashi ta.
Dây lưng đã trở nên chật
新しいベルトを買ったほうがいいよ。
atarashii beruto wo katta hou ga ii yo
Cậu nên mua dây lưng mới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hiruyasumi là gì? Nghĩa của từ 昼休み ひるやすみ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook