từ điển nhật việt

hito là gì? Nghĩa của từ 人 ひと trong tiếng Nhậthito là gì? Nghĩa của từ 人  ひと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hito là gì? Nghĩa của từ 人 ひと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 人

Cách đọc : ひと. Romaji : hito

Ý nghĩa tiếng việ t : người

Ý nghĩa tiếng Anh : person

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

プールは人でいっぱいです。
Puru ha hito de ippai desu.
Bể bơi đầy người

優しいふりをする人が嫌い。
Yasashii furi o suru hito ga kirai.
Tôi ghét những người giả vờ tỏ ra hiền lành.

Xem thêm :
Từ vựng : 一人

Cách đọc : ひとり. Romaji : hitori

Ý nghĩa tiếng việ t : một người

Ý nghĩa tiếng Anh : one person

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そこには私一人しかいなかった。
Soko ni ha watashi hitori shika i nakatta.
Ở đó không chỉ có một mình tôi

じゃ、わたしは一人で行くのはいいです。
Ja, watashi ha hitori de iku no ha ii desu.
Vậy tôi đi một mình cũng tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tsuitachi là gì?

kokonoka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hito là gì? Nghĩa của từ 人 ひと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook