từ điển nhật việt

hitoshii là gì? Nghĩa của từ 等しい ひとしい trong tiếng Nhậthitoshii là gì? Nghĩa của từ 等しい  ひとしい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hitoshii là gì? Nghĩa của từ 等しい ひとしい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 等しい

Cách đọc : ひとしい. Romaji : hitoshii

Ý nghĩa tiếng việ t : giống như

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は株の知識がないに等しいです。
watashi ha kabu no chishiki ga nai ni hitoshii desu
Tôi gần như là không biết gì về chứng khoán

この2つ線の長さが等しいね。
kono futatsu sen no naga sa ga hitoshii ne
Chiều dài của hai đường này bằng nhau nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 散る

Cách đọc : ちる. Romaji : chiru

Ý nghĩa tiếng việ t : rơi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

風で桜の花が散ってるね。
kaze de sakura no hana ga chitteru ne
vì gió thổi mà hoa anh đào đang rụng

桜が散っています。
sakura ga chitte i masu
Hoa đào đang rơi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doi-moi-cap-nhat là gì?

gianh-duoc-nhan-duoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hitoshii là gì? Nghĩa của từ 等しい ひとしい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook