hoa hồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa hồng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoa hồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa hồng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa hồng:
Trong tiếng Nhật hoa hồng có nghĩa là : ばら . Cách đọc : ばら. Romaji : Bara
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お祝いにばらの花束を贈りました。
Oiwai ni bara no hanataba o okuri mashi ta.
Tôi đã gửi bó hoa hồng chúc mừng
誕生日に父がバラをくれました。
Tanjoubi ni chichi ga bara wo kuremashita.
Vào dịp sinh nhật, bố đã tặng tôi hoa hồng
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuột:
Trong tiếng Nhật chuột có nghĩa là : ねずみ . Cách đọc : ねずみ. Romaji : nezumi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
台所にねずみが出た。
Daidokoro ni nezumi ga de ta.
Trong bếp có chuột chạy ra
ねずみは猫が怖がる。
Nezumi ha neko kowagaru.
Loài chuột sợ mèo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hoa hồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hoa hồng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook