từ điển việt nhật

hỏi, nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏi, nghehỏi, nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏi, nghe

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hỏi, nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏi, nghe.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏi, nghe:

Trong tiếng Nhật hỏi, nghe có nghĩa là : 伺う . Cách đọc : うかがう. Romaji : ukagau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お話しを伺いたいのですが。
Ohanashi wo ukagai tai no desu ga.

Tôi muốn hỏi chuyện (kính ngữ), không biết có được không ạ

ちょっと伺いたいことがあります。
chotto ukagai tai koto ga ari masu
Tôi có điều muốn hỏi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bảo đảm:

Trong tiếng Nhật bảo đảm có nghĩa là : 保証 . Cách đọc : ほしょう. Romaji : hoshou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この製品の保証期間は5年間となっております。
Kono seihin no hoshou kikan ha 5 nenkan to natte ori masu.

Thời gian bảo hành của sản phẩm này là 5 năm

保証書を持っていますか。
hoshousho wo motte i masu ka
Anh có mang giấy bảo hành không?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngăn chặn tiếng Nhật là gì?

nhu cầu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hỏi, nghe tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hỏi, nghe. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook