từ điển nhật việt

hoikuen là gì? Nghĩa của từ 保育園 ほいくえん trong tiếng Nhậthoikuen là gì? Nghĩa của từ 保育園  ほいくえん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hoikuen là gì? Nghĩa của từ 保育園 ほいくえん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 保育園

Cách đọc : ほいくえん. Romaji : hoikuen

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà trẻ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘を保育園に迎えに行きます。
ko wo hoikuen ni mukae ni iki masu
Tôi đi dón con gái ở vườn trẻ

保育園に子供を連れて行きました。
hoikuen ni kodomo wo tsure te iki mashi ta
Tôi đã dẫn con tới nhà trẻ.

Xem thêm :
Từ vựng : ずれる

Cách đọc : ずれる. Romaji : zureru

Ý nghĩa tiếng việ t : lệch khỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ポスターの位置が少しずれているよ。
Posuta- no ichi ga sukoshi zure te iru yo
Vị trí của băng rôn hơi lệch

相談は話題にずれてしまった。
soudan ha wadai ni zure te shimatu ta
Cuộc thảo luận lệch khỏi chủ đề.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bai-bien là gì?

toi-da là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hoikuen là gì? Nghĩa của từ 保育園 ほいくえん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook