từ điển nhật việt

hosonagai là gì? Nghĩa của từ 細長い ほそながい trong tiếng Nhậthosonagai là gì? Nghĩa của từ 細長い  ほそながい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hosonagai là gì? Nghĩa của từ 細長い ほそながい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 細長い

Cách đọc : ほそながい. Romaji : hosonagai

Ý nghĩa tiếng việ t : thon dài

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その細長い棒を取ってください。
sono hosonagai bou wo totte kudasai
Hãy lấy cho tôi cái gậy thon dài đó

細長いロープで古いものを束ねた。
hosonagai ropu de furui mono wo tabane ta
Tôi đã buộc lại đồ cũ bằng dây thừng thon dài.

Xem thêm :
Từ vựng : 出入り口

Cách đọc : でいりぐち. Romaji : deiriguchi

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa ra vào

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出入り口に車を停めないでください。
deiriguchi ni kuruma wo tome nai de kudasai
Xin chớ đỗ xe tại cửa ra vào

出入り口に立っている人は娘です。
deiriguchi ni tatu te iru hito ha ko desu
Người đang đứng ở cửa ra vào là con gái tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngoi-quy-goi-xuong-san-mong-dat-len-got-lung-thang là gì?

hanh-phuc-tran-tre là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hosonagai là gì? Nghĩa của từ 細長い ほそながい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook