từ điển nhật việt

Tsujou là gì? Nghĩa của từ 通常 つうじょう trong tiếng NhậtTsujou là gì? Nghĩa của từ 通常  つうじょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Tsujou là gì? Nghĩa của từ 通常 つうじょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 通常

Cách đọc : つうじょう. Romaji : Tsujou

Ý nghĩa tiếng việ t : thông thường

Ý nghĩa tiếng Anh : common, usually, typically

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

通常は夜8時まで営業しています。
Tsuujou ha yoru 8 ji made eigyou shi te i masu.
Thông thường chúng tôi kinh doanh tới 8 giờ tôi

通常はこの時、彼は学校に行きますよ。
tsuujou ha kono toki
kare ha gakkou ni iki masu yo
Thông thường thì giờ này anh ấy sẽ đi tới trường đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 家内

Cách đọc : かない. Romaji : kanai

Ý nghĩa tiếng việ t : vợ tôi

Ý nghĩa tiếng Anh : one’s wife

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

家内は九州出身です。
Kanai ha kyuushuu shusshin desu.
Vợ tôi xuất thân từ Kyushu

家内はとても優しい人だ。
yauchi ha totemo yasashii hito da
Vợ tôi là một người rất hiền lành.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

Shoubousho là gì?

Futatabi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Tsujou là gì? Nghĩa của từ 通常 つうじょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook