từ điển nhật việt

hyouban là gì? Nghĩa của từ 評判 ひょうばん trong tiếng Nhậthyouban là gì? Nghĩa của từ 評判  ひょうばん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hyouban là gì? Nghĩa của từ 評判 ひょうばん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 評判

Cách đọc : ひょうばん. Romaji : hyouban

Ý nghĩa tiếng việ t : đánh giá

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

評判の良いレストランに行きました。
hyouban no yoi resutoran ni iki mashi ta
Tôi đã đi tới nhà hàng được đánh giá tốt

あの店の評判がいいですね。
ano mise no hyouban ga ii desu ne
Đánh giá của quán này tốt nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 絞る

Cách đọc : しぼる. Romaji : shiboru

Ý nghĩa tiếng việ t : vắt (khăn)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

布をもっと固く絞りなさい。
nuno wo motto kataku shibori nasai
Hãy vắt khăn mạnh hơn nữa

タオルを絞って額に置いた。
taoru wo shibotte hitai ni oi ta
Tôi vắt khăn rồi đặt lên trán.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

am-uot là gì?

nhin-cham-cham là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hyouban là gì? Nghĩa của từ 評判 ひょうばん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook