igaku là gì? Nghĩa của từ 医学 いがく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu igaku là gì? Nghĩa của từ 医学 いがく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 医学
Cách đọc : いがく. Romaji : igaku
Ý nghĩa tiếng việ t : y học
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は医学を学んでいます。
Kare ha igaku o manan de i masu.
Anh ấy đang học y học
それは医学の進歩です。
sore ha igaku no shinpo desu
Đó là bước tiến bộ của y học.
Xem thêm :
Từ vựng : プラス
Cách đọc : ぷらす. Romaji : purasu
Ý nghĩa tiếng việ t : cộng thêm, dấu +
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この経験はあなたにとってプラスになるでしょう。
Kono keiken ha anata nitotte purasu ni naru desho u.
Trải nghiệm này là một lợi thế (cộng thêm) đối với anh
1プラス2は3です。
ichi purasu ni ha san desu
1 cộng 2 bằng 3.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : igaku là gì? Nghĩa của từ 医学 いがく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook