imagoro là gì? Nghĩa của từ 今ごろ いまごろ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu imagoro là gì? Nghĩa của từ 今ごろ いまごろ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 今ごろ
Cách đọc : いまごろ. Romaji : imagoro
Ý nghĩa tiếng việ t : vào lúc này
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今ごろそんなこと言わないで。
ima goro sonna koto iwa nai de
Đừng nói việc đó vào lúc này
今頃出来ることははやくやってください。
imagoro dekiru koto ha hayaku yatu te kudasai
Bây giờ những việc làm được thì hãy làm đi.
Xem thêm :
Từ vựng : くっ付く
Cách đọc : くっつく. Romaji : kuttsuku
Ý nghĩa tiếng việ t : dính chặt, theo sát nút
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
靴の底にガムがくっ付いてしまった。
kutsu no soko ni gamu ga kutu tsui te shimatta
Có kẹo cao su đính vào đế giầy
2つの磁石がくっつく。
futatsu no jishaku ga kuttsuku
Hai cục nam châm dính chặt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : imagoro là gì? Nghĩa của từ 今ごろ いまごろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook