từ điển nhật việt

irassharu là gì? Nghĩa của từ いらっしゃる いらっしゃる trong tiếng Nhậtirassharu là gì? Nghĩa của từ いらっしゃる  いらっしゃる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu irassharu là gì? Nghĩa của từ いらっしゃる いらっしゃる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : いらっしゃる

Cách đọc : いらっしゃる. Romaji : irassharu

Ý nghĩa tiếng việ t : đến, đi (kính ngữ)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お客様がいらっしゃいました。
okyakusama ga irasshai mashi ta
Có khách đến

社長はお客のところにいらっしゃった。
shachou ha okyaku no tokoro ni irasshatu ta
Giám đốc đã đi tới chỗ của khách.

Xem thêm :
Từ vựng : 都

Cách đọc : と. Romaji : to

Ý nghĩa tiếng việ t : thủ đô

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は都の職員です。
kanojo ha miyako no shokuin desu
Cô ấy là viên chức thủ đô

私は都にある会社に通勤している。
watakushi ha miyako ni aru gaisha ni tsuukin shi te iru
Tôi đang làm việc tại một công ty ở thủ đô.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tat-ca-moi-nguoi là gì?

ro-rang là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : irassharu là gì? Nghĩa của từ いらっしゃる いらっしゃる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook