tekiyou là gì? Nghĩa của từ 適用 てきよう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tekiyou là gì? Nghĩa của từ 適用 てきよう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 適用
Cách đọc : てきよう. Romaji : tekiyou
Ý nghĩa tiếng việ t : áp dụng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この場合、保険が適用されますか。
kono baai hoken ga tekiyou sa re masu ka
Trong trường hợp này, bảo hiểm có được áp dụng không ạ
あの仮説は現実に適用される。
ano kasetsu ha genjitsu ni tekiyou sa reru
Giả thuyết đó sẽ được áp dụng vào hiện thực.
Xem thêm :
Từ vựng : 集団
Cách đọc : しゅうだん. Romaji : shuudan
Ý nghĩa tiếng việ t : tập thể
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
テロ集団が警察に捕まりました。
tero shuudan ga keisatsu ni tsukamari mashi ta
Tổ chức khủng bố đã bị cảnh sát bắt
君たちは集団の力を活用するべきだ。
kimitachi ha shuudan no riki wo katsuyou suru beki da
Các anh phải tận dụng sức mạnh tập thể.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tekiyou là gì? Nghĩa của từ 適用 てきよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook