từ điển nhật việt

marude là gì? Nghĩa của từ まるで まるで trong tiếng Nhậtmarude là gì? Nghĩa của từ まるで  まるで trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu marude là gì? Nghĩa của từ まるで まるで trong tiếng Nhật.

Từ vựng : まるで

Cách đọc : まるで. Romaji : marude

Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn toàn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はまるで子供のようだね
kare ha marude kodomo no you da ne
Cậu ta cứ như trẻ con ý nhỉ

彼女の目はまるで人形の目のようですね。
kanojo no me ha marude hitogata no me no you desu ne
Mắt của cô ấy giống như là mắt búp bê vậy.

Xem thêm :
Từ vựng : スタイル

Cách đọc : すたいる. Romaji : sutairu

Ý nghĩa tiếng việ t : phong cách

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はモデルのようにスタイルがいいね。
kanojo ha moderu no you ni sutairu ga ii ne
Cô ấy có phong cách đẹp như người mẫu ý nhỉ

あの人はいいスタイルをしている。
ano hito ha ii sutairu wo shi te iru
Người đó có phong cách tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quan-tam là gì?

tuoc-doat-lay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : marude là gì? Nghĩa của từ まるで まるで trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook