từ điển nhật việt

iya/ kira-i là gì? Nghĩa của từ 嫌 いや/ きら-い trong tiếng Nhậtiya/ kira-i là gì? Nghĩa của từ 嫌  いや/ きら-い trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu iya/ kira-i là gì? Nghĩa của từ 嫌 いや/ きら-い trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 嫌

Cách đọc : いや/ きら-い. Romaji : iya/ kira-i

Ý nghĩa tiếng việ t : không thích

Ý nghĩa tiếng Anh : dislike (situational)

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は待つのが嫌だ。
Watashi ha matsu no ga iya da.
Tôi không thích chờ đợi

僕は動物が嫌いです。
Boku ha doubutsu ga kirai desu.
Tôi ghét động vật.

Xem thêm :
Từ vựng : 喧嘩

Cách đọc : けんか. Romaji : kenka

Ý nghĩa tiếng việ t : cãi nhau

Ý nghĩa tiếng Anh : fight, argument

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

妹とひどい喧嘩をした。
Imouto to hidoi kenka o shi ta.
Tôi đã cãi nhau với em gái tôi

兄弟は時々けんかすることもある。
Kyoudai ha tokidoki kenka suru koto mo aru.
Anh em thỉnh thoảng cũng cãi nhau.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

okureru là gì?

ninjin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : iya/ kira-i là gì? Nghĩa của từ 嫌 いや/ きら-い trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook