từ điển nhật việt

sakuya là gì? Nghĩa của từ 昨夜 さくや trong tiếng Nhậtsakuya là gì? Nghĩa của từ 昨夜  さくや trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakuya là gì? Nghĩa của từ 昨夜 さくや trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 昨夜

Cách đọc : さくや. Romaji : sakuya

Ý nghĩa tiếng việ t : tối hôm qua

Ý nghĩa tiếng Anh : last night, last evening (colloquial)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昨夜、流れ星を見ました。
Sakuya, nagareboshi wo mi mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã nhìn thấy sao băng

昨夜、早く寝た。
Sakuya, hayaku ne ta.
Tối hôm qua tôi đã ngủ sớm.

Xem thêm :
Từ vựng : 流行る

Cách đọc : はやる. Romaji : hayaru

Ý nghĩa tiếng việ t : phổ biến, thịnh hành

Ý nghĩa tiếng Anh : be in fashion, be popular

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

去年はスニーカーが流行りました。
Kyonen ha sunīka- ga hayari mashi ta.
Năm ngoái giày ba ta rất thịnh hành

この曲はある時代で流行りました。
Kono kyoku ha aru jidai de hayari mashi ta.
Ca khúc này từng một thời thịnh hành.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tsuretekuru là gì?

kata là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakuya là gì? Nghĩa của từ 昨夜 さくや trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook