ataru là gì? Nghĩa của từ 当たる あたる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ataru là gì? Nghĩa của từ 当たる あたる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 当たる
Cách đọc : あたる. Romaji : ataru
Ý nghĩa tiếng việ t : đập trúng, va trúng
Ý nghĩa tiếng Anh : (go straight and) hit, strike
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ボールが彼の頭に当たった。
Bo-ru ga kare no atama ni atatta.
Quả bóng đã trúng đầu anh ấy
宝くじを当たった。
Takarakuji wo atatta.
Tôi trúng vé số rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 集まる
Cách đọc : あつまる. Romaji : atsumaru
Ý nghĩa tiếng việ t : tập hợp
Ý nghĩa tiếng Anh : gather, be collected
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先生の周りに集まってください。
Sensei no mawari ni atsumatte kudasai.
Hãy tập hợp quanh cô giáo nào
みな、学校の前に集まってください。
Mina, gakkou no mae ni atsumatte kudasai.
Mọi người hãy tập trung trước trường học.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ataru là gì? Nghĩa của từ 当たる あたる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook