jikoku là gì? Nghĩa của từ 時刻 じこく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu jikoku là gì? Nghĩa của từ 時刻 じこく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 時刻
Cách đọc : じこく. Romaji : jikoku
Ý nghĩa tiếng việ t : thời khắc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ただ今の時刻は6時35分です。
tada ima no jikoku ha roku ji san jyuugofun bu desu
Thời khác của ngay lúc này là 6h 35 phút
正しい時刻を報告申し上げます。
tadashii jikoku wo houkoku moushiage masu
Tôi xin thông báo thời gian chính xác
Xem thêm :
Từ vựng : 逆
Cách đọc : ぎゃく. Romaji : gyaku
Ý nghĩa tiếng việ t : ngược lại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
駅は逆方向です。
eki ha gyaku houkou desu
Nhà ga ở hướng ngược lại
父は優しいです。逆に、母は気が短いです。
chichi ha yasashii desu gyaku ni haha ha ki ga mijikai desu
Bố tôi là người dịu dàng. Ngược lại mẹ tôi là người nóng tính.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : jikoku là gì? Nghĩa của từ 時刻 じこく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook