từ điển nhật việt

yakuwari là gì? Nghĩa của từ 役割 やくわり trong tiếng Nhậtyakuwari là gì? Nghĩa của từ 役割  やくわり trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yakuwari là gì? Nghĩa của từ 役割 やくわり trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 役割

Cách đọc : やくわり. Romaji : yakuwari

Ý nghĩa tiếng việ t : vai trò

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

みんなで役割を分担しましょう。
minna de yakuwari wo buntan shi masho u
Tất cả mọi người phụ trách vai trò của mình

自分の役割を果たしてください。
jibun no yakuwari wo hatashi te kudasai
Hãy hoàn thành vai trò của mình đi.

Xem thêm :
Từ vựng : 改善

Cách đọc : かいぜん. Romaji : kaizen

Ý nghĩa tiếng việ t : cải thiện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は食生活を改善しました。
kare ha shokuseikatsu wo kaizen shi mashi ta
Anh ấy đã cải thiện sinh hoạt ăn uống

今の待遇制度を改善したい。
ima no taiguu seido wo kaizen shi tai
Tôi muốn cải thiện chế độ đãi ngộ hiện tại.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

chup-anh-ghi-hinh là gì?

nang-luong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yakuwari là gì? Nghĩa của từ 役割 やくわり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook