từ điển nhật việt

moushikomu là gì? Nghĩa của từ 申し込む もうしこむ trong tiếng Nhậtmoushikomu là gì? Nghĩa của từ 申し込む  もうしこむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moushikomu là gì? Nghĩa của từ 申し込む もうしこむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 申し込む

Cách đọc : もうしこむ. Romaji : moushikomu

Ý nghĩa tiếng việ t : đăng kí

Ý nghĩa tiếng Anh : apply, sign up

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はそのセミナーに申し込んだ。
Kanojo ha sono semina- ni moushikon da.
Cô ấy đã đăng ký tham dự hội thảo đó

運動大会に申し込みたい。
undou taikai ni moushikomi tai
Tôi muốn đăng ký đại hội thể thao.

Xem thêm :
Từ vựng : 冷蔵庫

Cách đọc : れいぞうこ. Romaji : reizouko

Ý nghĩa tiếng việ t : tủ lạnh

Ý nghĩa tiếng Anh : refrigerator

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

飲み物は冷蔵庫にあります。
Nomimono ha reizouko ni ari masu.
Đồ uống ở trong tủ lạnh

冷蔵庫に食べ物がたくさんある。
reizouko ni tabemono ga takusan aru
Có nhiều thức ăn trong tủ lạnh.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kiniiru là gì?

kurisumasu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : moushikomu là gì? Nghĩa của từ 申し込む もうしこむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook