từ điển nhật việt

chimei là gì? Nghĩa của từ 地名 ちめい trong tiếng Nhậtchimei là gì? Nghĩa của từ 地名  ちめい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chimei là gì? Nghĩa của từ 地名 ちめい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 地名

Cách đọc : ちめい. Romaji : chimei

Ý nghĩa tiếng việ t : địa danh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その地名は聞いたことがないな。
sono chimei ha kii ta koto ga nai na
tôi chưa hề nghe đến tên địa danh đó

地名の名前はよく覚えません。
chimei no namae ha yoku oboe mase n
Tôi không nhớ rõ tên địa danh lắm.

Xem thêm :
Từ vựng : 液体

Cách đọc : えきたい. Romaji : ekitai

Ý nghĩa tiếng việ t : chất lỏng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

洗濯に液体の洗剤を使っています。
sentaku ni ekitai no senzai wo tsukatte i masu
tôi đang sử dụng bột giặt dạng lỏng để giặt quần áo

この液体は何か知らない。
kono ekitai ha nani ka shira nai
Chất lỏng này tôi không biết là gì.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tham-hoi là gì?

trich-dan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chimei là gì? Nghĩa của từ 地名 ちめい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook