Ebi trong tiếng nhật là gì
Xin chào các bạn! Chắc hẳn khi mới học tiếng Nhật hoặc mới sang Nhật thì các bạn sẽ có rất nhiều thắc mắc trong việc chuyển đổi ngôn ngữ. Có nhiều trường hợp từ gốc Việt mà các bạn không biết nên dịch thế nào trong tiếng Nhật nên gây ra rất nhiều rắc rối trong cuộc sống bên Nhật Bản . Vậy, để giúp các bạn trong vấn đề này, Ngữ pháp tiếng Nhật xin giới thiệu bài viết: Ebi trong tiếng nhật là gì
Ebi trong tiếng nhật là gì
Đây là một từ được rất nhiều người học tiếng Nhật thắc mắc. Vậy hãy cùng xem ý nghĩa và cách dùng của nó là gì nhé:
Ebi trong hiragana là : えび.
Nghĩa thường được nhắc đến và hầu như duy nhất trong tiếng Nhật là : 海老(えび、ebi): con tôm. Chữ Hán của từ này là chữ 海 “hải” và chữ 老 “lão”.
Ngoài từ Kanji trên thì nó còn có những chữ Kanji khác như : 蝦/蛯/鰕(えび、ebi) : tôm.
Tuy nhiên, vì chữ Kanji của từ “ebi” khá khó nên người Nhật không thường dùng chữ này mà sẽ dùng romaji 「エビ」
Ví dụ :
今日エビを食べたい。
Kyou ebi wo tabetai.
Hôm nay tôi muốn ăn tôm.
父は釣りに行ってエビをたくさん持ってきた。
Chichi ha tsuri ni itte ebi wo takusan motte kita.
Bố tôi đi câu và mang rất nhiều tôm về.
ここはエビを養殖する所です。
Koko ha ebi wo youshoku suru tokoro desu.
Đây là nơi nuôi trồng tôm.
Một số từ liên quan đến từ “ebi”
海老蟹(えびがに、ebigani) : tôm hùm
海老尾(えびお、ebio) : loại cá có đuôi cong như con tôm
海老色(えびいろ、ebiiro) : màu nâu đỏ như màu con tôm
海老腰(えびごし、ebigoshi): cúi cong người (như con tôm)
海老錠(えびじょう、ebijou) : móc khóa cong
エビチリ (ebichiri) : tôm chiên trong ớt
エビフライ (ebifurai) : tôm chiên
Trên đây là bài viết Ebi trong tiếng nhật là gì. Các bạn có thể tham khảo chuỗi bài viết cùng chủ đề trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật.