từ điển nhật việt

joukyaku là gì? Nghĩa của từ 乗客 じょうきゃく trong tiếng Nhậtjoukyaku là gì? Nghĩa của từ 乗客  じょうきゃく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu joukyaku là gì? Nghĩa của từ 乗客 じょうきゃく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 乗客

Cách đọc : じょうきゃく. Romaji : joukyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : hành khách

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

乗客の一人の具合が悪くなったの。
joukyaku no hitori no guai ga waruku natta no
một trong số hành khách có tình trạng sức khoẻ không tốt

乗客は荒々しいこうどうをした。
joukyaku ha araarashii kou dou wo shi ta
Hành khách đã có hành động thô lỗ.

Xem thêm :
Từ vựng : 座席

Cách đọc : ざせき. Romaji : zaseki

Ý nghĩa tiếng việ t : chỗ ngồi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

飛行機の座席はゆったりしていたよ。
hikouki no zaseki ha yuttari shi te i ta yo
Ghế của máy bay rộng rãi lắm đó

座席に速く戻してください。
zaseki ni hayaku modoshi te kudasai
Hãy nhanh chóng quay lại chỗ ngồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nhieu-loai là gì?

tinh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : joukyaku là gì? Nghĩa của từ 乗客 じょうきゃく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook