từ điển nhật việt

joushiki là gì? Nghĩa của từ 常識 じょうしき trong tiếng Nhậtjoushiki là gì? Nghĩa của từ 常識  じょうしき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu joushiki là gì? Nghĩa của từ 常識 じょうしき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 常識

Cách đọc : じょうしき. Romaji : joushiki

Ý nghĩa tiếng việ t : kiến thức thông thường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そんなの常識だよ。
sonna no joushiki da yo
Sonna no joushiki da yo.
Đó là kiến thức thông thường

日本の首都は東京って言うのは常識ですよ。
nihon no shuto ha toukyou tte iu no ha joushiki desu yo
Thủ đô của Nhật Bản là Tokyo là kiến thức thông thường đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 博士

Cách đọc : はかせ. Romaji : hakase

Ý nghĩa tiếng việ t : tiến sĩ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は物理学の博士です。
Kare ha butsuri gaku no hakase desu.

Anh ấy là tiến sỹ vật lý học

母は経済の博士です。
haha ha keizai no hakase desu
Mẹ tôi là tiến sĩ kinh tế.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tom-bat là gì?

mot-chut-cung-khong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : joushiki là gì? Nghĩa của từ 常識 じょうしき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook