từ điển nhật việt

kaisuu là gì? Nghĩa của từ 回数 かいすう trong tiếng Nhậtkaisuu là gì? Nghĩa của từ 回数  かいすう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaisuu là gì? Nghĩa của từ 回数 かいすう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 回数

Cách đọc : かいすう. Romaji : kaisuu

Ý nghĩa tiếng việ t : số lần

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

最近はテレビを見る回数が減りました。
saikin ha terebi wo miru kaisuu ga heri mashi ta
Gần đây số lần xem ti vi của tôi giảm xuống

彼女の言った回数がかぞえられなくなった。
kanojo no itta kaisuu ga kazoe rare naku natta
Tôi không thể đếm được số lần cô ấy nói.

Xem thêm :
Từ vựng : 墓

Cách đọc : はか. Romaji : haka

Ý nghĩa tiếng việ t : mồ mả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

祖父の墓は近くにあります。
sofu no haka ha chikaku ni ari masu
Mộ của ông tôi ở gần đây

知合いの墓に訪問しました。
shiriai no haka ni houmon shi mashi ta
Tôi đến thăm mộ người quen.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ban-toi-mat-toi-mui là gì?

vao-luc-nay là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaisuu là gì? Nghĩa của từ 回数 かいすう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook