từ điển nhật việt

kaitou là gì? Nghĩa của từ 回答 かいとう trong tiếng Nhậtkaitou là gì? Nghĩa của từ 回答  かいとう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaitou là gì? Nghĩa của từ 回答 かいとう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 回答

Cách đọc : かいとう. Romaji : kaitou

Ý nghĩa tiếng việ t : trả lời

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

アンケートに回答しました。
anketo ni kaitou shi mashi ta
Tôi đã trả lời phiếu điều tra

ここに回答を記入してください。
koko ni kaitou wo kinyuu shi te kudasai
Hãy điền câu trả lời vào đây.

Xem thêm :
Từ vựng : 体制

Cách đọc : たいせい. Romaji : taisei

Ý nghĩa tiếng việ t : thể chế, cấu trúc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

政治の体制を変える必要があります。
seiji no taisei wo kaeru hitsuyou ga ari masu
Cần phải thay đổi thể chế chính trị

この組織の体制が改善されるべきだ。
kono soshiki no taisei ga kaizen sa reru beki da
Thể chế của tổ chức này cần được cải thiện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-dieu-chinh là gì?

nghi-van là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaitou là gì? Nghĩa của từ 回答 かいとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook