kakaeru là gì? Nghĩa của từ 抱える かかえる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kakaeru là gì? Nghĩa của từ 抱える かかえる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 抱える
Cách đọc : かかえる. Romaji : kakaeru
Ý nghĩa tiếng việ t : cầm trong tay
Ý nghĩa tiếng Anh : hold in one’s arms
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は大きな荷物を抱えているわ。
Kare ha ookina nimotsu o kakae te iru wa.
Anh ấy đang mang hành lý rất to
あの人は胸で本を抱える。
Ano hito wa mune de hon wo kakaeru.
Hắn ta ôm sách vào ngực.
Xem thêm :
Từ vựng : エンジン
Cách đọc : エンジン . Romaji : enjin
Ý nghĩa tiếng việ t : động cơ
Ý nghĩa tiếng Anh : engine
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車のエンジンが調子悪い。
Kuruma no enjin ga choushi warui.
Động cơ của ô tô đang trong tình trạng không tốt
この車のエンジンは動かない。
Kono kuruma no enjin wa ugokanai.
Động cơ của xe ô tô này không chạy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kakaeru là gì? Nghĩa của từ 抱える かかえる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook