từ điển nhật việt

kanzen là gì? Nghĩa của từ 完全 かんぜん trong tiếng Nhậtkanzen là gì? Nghĩa của từ 完全  かんぜん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kanzen là gì? Nghĩa của từ 完全 かんぜん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 完全

Cách đọc : かんぜん. Romaji : kanzen

Ý nghĩa tiếng việ t : hoàn toàn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この古い寺院は今でも完全な形を保っているんだ。
kono furui jiin ha ima demo kanzen na katachi wo tamotte iru n da
Toà tự viện cổ này giờ vẫn giữ được hình dáng vẹn toàn

この家は完全な装備がある。
kono uchi ha kanzen na soubi ga aru
Ngôi nhà này có đầy đủ trang thiết bị.

Xem thêm :
Từ vựng : 品

Cách đọc : しな. Romaji : shina

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng hóa, sản phẩm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そちらの品は半額になっています。
sochira no hin ha hangaku ni natte i masu
Sản phẩm đó còn nửa giá

この品は特別な品ですよ。
kono hin ha tokubetsu na hin desu yo
Mặt hàng này là hàng đặc biệt đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nam-gioi là gì?

quan-doi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kanzen là gì? Nghĩa của từ 完全 かんぜん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook