từ điển nhật việt

keikan là gì? Nghĩa của từ 警官 けいかん trong tiếng Nhậtkeikan là gì? Nghĩa của từ 警官  けいかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keikan là gì? Nghĩa của từ 警官 けいかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 警官

Cách đọc : けいかん. Romaji : keikan

Ý nghĩa tiếng việ t : cảnh sát

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

道で警官に呼び止められた。
michi de keikan ni yobitome rare ta
tôi bị cảnh sát gọi dừng lại trên đường

警官は犯人を捕まった。
keikan ha hannin wo tsukamatta
Cảnh sát đã bắt được hung thủ.

Xem thêm :
Từ vựng : 定員

Cách đọc : ていいん. Romaji : teiin

Ý nghĩa tiếng việ t : sức chứa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

降りてください、定員オーバーです。
ori te kudasai teiin o-ba- desu
hãy xuống đi, vượt quá sức chứa (vượt quá số người theo quy định rồi)

この部屋の定員はちょっと狭いですね。
kono heya no teiin ha chotto semai desu ne
Sức chứa của căn phòng này hơi bé nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguyen-ban-goc-gac là gì?

kieu-mau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keikan là gì? Nghĩa của từ 警官 けいかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook