kekka là gì? Nghĩa của từ 結果 けっか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kekka là gì? Nghĩa của từ 結果 けっか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 結果
Cách đọc : けっか. Romaji : kekka
Ý nghĩa tiếng việ t : kết quả
Ý nghĩa tiếng Anh : result, outcome
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これまでで最高の結果が出たよ。
Kore made de saikou no kekka ga de ta yo.
Đã có kết quả tốt nhất từ trước tới nay
今度の結果が悪い。
Kondo no kekka ga warui.
Kết quả lần này xấu.
Xem thêm :
Từ vựng : 建設
Cách đọc : けんせつ. Romaji : kensetsu
Ý nghĩa tiếng việ t : xây dựng
Ý nghĩa tiếng Anh : construction (of a building, road, bridge, etc.)
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しいビルの建設が始まった。
Atarashii biru no kensetsu ga hajimatta.
Việc xây dựng toà nhà mới đã bắt đầu
建物を建設する仕事がする。
Tatemono wo kensetsu suru shigoto ga suru.
Tôi làm việc xây dựng tòa nhà mới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kekka là gì? Nghĩa của từ 結果 けっか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook