từ điển nhật việt

keshiki là gì? Nghĩa của từ 景色 けしき trong tiếng Nhậtkeshiki là gì? Nghĩa của từ 景色  けしき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu keshiki là gì? Nghĩa của từ 景色 けしき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 景色

Cách đọc : けしき. Romaji : keshiki

Ý nghĩa tiếng việ t : phong cảnh

Ý nghĩa tiếng Anh : natural scenery or landscape

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは景色が綺麗ですね。
Koko ha keshiki ga kirei desu ne.
Ở đây phong cảnh đẹp nhỉ

日本の景色が美しい。
Nihon no keshiki ga utsukushii.
Phong cảnh Nhật Bản thì đẹp.

Xem thêm :
Từ vựng : ざあざあ

Cách đọc : ざあざあ . Romaji : zaazaa

Ý nghĩa tiếng việ t : rào rào

Ý nghĩa tiếng Anh : pouring

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雨がざあざあ降っている。
Ame ga zaazaa futte iru.
Mưa như thác đổ.

今は雨がざあざあ降っていません。
Ima wa ame ga zaazaa futte imasen.
Bây giờ mưa không rơi rào rào nữa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

saraigetsu là gì?

tomeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : keshiki là gì? Nghĩa của từ 景色 けしき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook