kết thúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kết thúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc:
Trong tiếng Nhật kết thúc có nghĩa là : 終わる . Cách đọc : おわる. Romaji : owaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
やっと仕事が終わりました。
Yatto shigoto ga owarimashita.
Cuối cùng thì công việc đã xong
登録する時間が終わりました。
Touryokusuru jikan ga owarimashita.
Thời gian đăng ký đã kết thúc.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 cái:
Trong tiếng Nhật 1 cái có nghĩa là : 一つ . Cách đọc : ひとつ. Romaji : hitotsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
それを一つください。
Sore wo hitotsu kudasai.
Cái đó hãy lấy cho tôi một cái
後一つください。
Ato hitotsu kudasai.
Cho tôi thêm một cái nữa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kết thúc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook