từ điển việt nhật

lòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lòe loẹt, màu mèlòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lòe loẹt, màu mè

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lòe loẹt, màu mè.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lòe loẹt, màu mè:

Trong tiếng Nhật lòe loẹt, màu mè có nghĩa là : 派手 . Cách đọc : はで. Romaji : hade

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雪道で派手に転んでしまったの。
yukimichi de hade ni koron de shimatta no
Tôi đã bị ngã lăn kềnh trên đường tuyết

これは派手なスカートです。
kore ha hade na suka-to desu
Đây là cái váy loè loẹt.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sự than phiền:

Trong tiếng Nhật sự than phiền có nghĩa là : 苦情 . Cách đọc : くじょう. Romaji : kujou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

店に苦情の電話をかけました。
mise ni kujou no denwa wo kake mashi ta
đã có rất nhiều cuộc điện thoại than phiền về cửa hàng

苦情を言ってばかりいないでください。
kujou wo itte bakari i nai de kudasai
Đừng có than phiền mãi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hệ thống tiếng Nhật là gì?

cô dâu, nàng dâu tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lòe loẹt, màu mè. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook